越南参与MRA的标准和技术法规清单

[复制链接]
查看3891 | 回复0 | 2021-11-22 17:09:55 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多电磁兼容工程师,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

×
- QCVN 10:2010/BTTTT –国家无线电话设备技术法规(订阅延期)
- QCVN 11:2010/BTTTT – PHS 终端的国家技术法规
- QCVN 12:2015/BTTTT – GSM 移动通信终端的国家技术法规
- QCVN 13:2010/BTTTT – 800 MHz 频段 CDMA 2000-1x 手机的国家技术法规
- QCVN 14:2010/BTTTT – CDMA 2000-1x 移动通信基站设备的国家技术法规
- QCVN 15:2015/BTTTT – W-CDMA FDD 移动通信终端设备国家技术规范
- QCVN 16:2018/BTTTT – W-CDMA FDD 移动通信基站设备国家技术规范
- QCVN 17:2010/BTTTT – 使用模拟技术的广播设备的电磁频谱和兼容性国家技术法规
- QCVN 18:2014/BTTTT –无线电通信设备电磁兼容性国家技术法规
- QCVN 19:2010/BTTTT – 关于通过模拟接口连接到电话网络的终端设备的一般要求的国家技术法规
- QCVN 20:2010/BTTTT – 关于使用速度为 64 kbit/s 的租用线路连接到公共电信网络的终端设备的一般要求的国家技术法规
- QCVN 21:2010/BTTTT – 关于使用速度为 2048 kbit/s 的私有租用信道连接到公共电信网络的终端设备的一般要求的国家技术法规
- QCVN 22:2010/BTTTT –电信终端设备电气安全国家技术法规
- QCVN 23:2011/BTTTT – 27 MHz 民用频段角度调制无线电设备的国家技术法规
- QCVN 24:2011/BTTTT – GMDSS 系统下沿海站 VHF 无线电收发器设备的国家技术法规
- QCVN 25:2011/BTTTT –民用频段 27 MHz 单侧和/或双工调制无线电设备的国家技术法规
- QCVN 26:2011/BTTTT –救助船上安装的固定双向 VHF 电话设备的国家技术法规
- QCVN 27:2011/BTTTT –船舶上使用的 Inmarsat -B 地面站设备的国家技术法规
- QCVN 28:2011/BTTTT –船舶上使用的 Inmarsat -C 地面站设备的国家技术法规
- QCVN 29:2011/BTTTT –使用调制技术 (AM) 的广播设备的电磁频谱和兼容性国家技术法规
- QCVN 30:2011/BTTTT –关于使用调频 (FM) 技术的广播设备的电磁频谱和兼容性的国家技术法规
- QCVN 31:2011/BTTTT –关于使用 DVB-T 数字的地面广播设备的电磁频谱和兼容性的国家技术法规
- QCVN 37:2018/BTTTT –带有用于模拟语音的集成天线的地面移动无线电设备的国家技术法规
- QCVN 38:2011/BTTTT –在 C 波段运行的 VSAT 设备的国家技术法规
- QCVN 39:2011/BTTTT –在 Ku 频段运行的 VSAT 设备的国家技术法规
- QCVN 40:2011/BTTTT –关于通过 1 -3 GHz 频段非对地静止卫星的全球移动通信系统地面移动终端站的国家技术法规
- QCVN 41:2016/BTTTT – GSM 移动通信基站设备的国家技术法规
- QCVN 42:2011/BTTTT –用于数据(和语音)传输的带有可拆卸天线的移动地面无线电设备的国家技术法规
- QCVN 43:2011/BTTTT –用于模拟语音的带有可拆卸天线的地面移动无线电设备的国家技术法规
- QCVN 44:2018/BTTTT –用于数据和语音传输的带有集成天线的地面移动无线电设备的国家技术法规
- QCVN 45:2011/BTTTT –使用 TDMA 接入的 1 GHz 以下频段中点对多点无线电设备的国家技术法规
- QCVN 46:2011/BTTTT –使用 FDMA 接入的 1 GHz 以下频段中点对多点无线电设备的国家技术法规
- QCVN 47:2015/BTTTT –适用于无线电收发器的无线电频谱和辐射的国家技术法规
- QCVN 48:2011/BTTTT –使用 DS-CDMA 接入的 1 GHz 以下频段中点对多点无线电设备的国家技术法规
- QCVN 49:2011/BTTTT –使用 FH-CDMA 接入的 1 GHz 以下频段中点对多点无线电设备的国家技术法规
- QCVN 50:2020/BTTTT –救助船上使用的 VHF 电话设备的国家技术法规
- QCVN 51:2011/BTTTT –河流上使用的 VHF 电话设备的国家技术法规
- QCVN 52:2020/BTTTT –用于水上移动服务的 VHF 电话设备的国家技术法规
- QCVN 53:2017/BTTTT –关于点对点微波设备的国家技术法规
- QCVN 54:2020/BTTTT –关于在 2.4 GHz 频段使用扩频调制技术的无线电收发器设备的国家技术法规
- QCVN 55:2011/BTTTT – 9 MHz – 25 MHz 频段内短距离无线电设备的国家技术法规
- QCVN 56:2011/BTTTT –业余无线电设备国家技术法规
- QCVN 57:2018/BTTTT –关于在 406.0 MHz 至 406.1 MHz 频段运行的海上应急无线电信标 (EPIRB) 的国家技术法规
- QCVN 58:2011/BTTTT – DSC 拨号设备的国家技术法规
- QCVN 59:2011/BTTTT – MF 和 HF 无线电话的国家技术法规
- QCVN 60:2011/BTTTT –关于搜索和救援雷达应答器的国家技术法规
- QCVN 61:2011/BTTTT – UHF 无线电话的国家技术法规
- QCVN 62:2011/BTTTT –用于海事服务的无线电电报设备的国家技术法规
- QCVN 63:2020/BTTTT - DVB-T2 数字地面电视接收设备的国家技术法规
- QCVN 65:2013/BTTTT – 5 GHz 频段无线电接入设备的国家技术法规
- QCVN 66:2018/BTTTT – W-CDMA FDD 移动通信设备国家技术法规
- QCVN 67:2013/BTTTT –关于船上使用的 INMARSAT F77 地面站设备的国家技术法规
- QCVN 68:2013/BTTTT –船舶自动识别系统 AIS 设备的国家技术法规
- QCVN 70:2013/BTTTT –关于在 54MHz 至 68MHz 频段使用调频 (FM) 技术的无线电设备的频谱和电子兼容性的国家技术法规
- QCVN 72:2013/BTTTT –有线电视分配系统设备电磁兼容性 (EMC) 国家技术法规
- QCVN 73:2013/BTTTT – 25 MHz - 1 GHz 频段内短距离无线电设备的国家技术法规
- QCVN 74:2020/BTTTT – 1 GHz - 40 GHz 频段短距离无线电设备的国家技术法规
- QCVN 75:2013/BTTTT –交通领域应用的 5.8 GHz 频段低速数据传输设备的国家技术法规
- QCVN 76:2013/BTTTT –交通领域应用的 5.8 GHz 频段高速数据传输设备国家技术法规
- QCVN 77:2013/BTTTT – DVB-T2 数字电视发射机频谱和电磁兼容性的国家技术法规
- QCVN 80:2014/BTTTT – DVB-S 和 DVB-S2 卫星数字电视信号接收设备的国家技术法规
- QCVN 86:2019/BTTTT – GSM 和 DCS 移动通信系统终端和辅助设备电磁兼容性国家技术法规
- QCVN 88:2015/BTTTT – 60 GHz 频段高速无线电接入设备无线电发射国家技术法规
- QCVN 91:2015/BTTTT – 25 MHz 至 2000 MHz 频率范围内无线音频设备的国家技术法规
- QCVN 92:2015/BTTTT – 1.3 GHz 至 50 GHz 频段无线数字图像传输设备的国家技术法规
- QCVN 93:2015/BTTTT –无线数字图像传输设备电磁兼容性国家技术法规
- QCVN 94:2015/BTTTT –国家超宽带通信设备电磁兼容性技术法规
- QCVN 95:2015/BTTTT – 866 MHz 至 868 MHz 频段内无线电识别设备 (RFID) 的国家技术法规
- QCVN 96:2015/BTTTT –关于 9 KHz 至 40 GHz 频率范围内短程无线电设备电磁兼容性的国家技术法规
- QCVN 97:2015/BTTTT –海上移动业务中在 MF、MF/HF 和 VHF 频段运行的船舶上数字选择呼叫的值班接收器的国家技术法规
- QCVN 98:2015/BTTTT – ADSL2 和 ADSL2+ 终端设备的国家技术法规
- QCVN 99:2015/BTTTT –交通领域应用的 5.8 GHz 频段中速数据传输设备的国家技术法规
- QCVN 100:2015/BTTTT –关于地面无线电中继设备 (TETRA) 电磁兼容性的国家技术法规
- QCVN 101:2020/BTTTT –便携式设备锂电池国家技术法规
- QCVN 103:2016/BTTTT – GSM、W-CDMA FDD 和 LTE 移动通信系统中基站设备、架设和辅助设备的电磁兼容性国家技术法规
- QCVN 104:2016/BTTTT – 航空无线电导航系统着陆角仪表的国家技术法规
- QCVN 105:2016/BTTTT – 使用 AM 调制在地面使用的 117,975-137 MHz 频段航空移动业务无线电设备的国家技术法规
- QCVN 106:2016/BTTTT – 地面使用 117,975-137 MHz 频段航空移动业务无线电设备电磁兼容性国家技术法规
- QCVN 107:2016/BTTTT – 自动识别装置广播搜救警报的国家技术法规
- QCVN 108:2016/BTTTT – 关于在 406.0 MHz 至 406.1 MHz 频段上运行的个人位置指示器浮标的国家技术法规
- QCVN 110:2017/BTTTT – 移动通信基站设备国家技术法规 E-UTRA- 无线电接入部分
- QCVN 111:2017/BTTTT – E-UTRA FDD 移动通信中继设备的国家技术法规 - 无线电接入部分
- QCVN 112:2017/BTTTT – 关于传输宽带数据的无线电设备的电磁兼容性的国家技术法规
- QCVN 113:2017/BTTTT – DECT 设备电磁兼容性国家技术法规
- QCVN 114:2017/BTTTT – 关于固定无线电传输设备和辅助设备电磁兼容性的国家技术法规
- QCVN 116:2017/BTTTT – 在 Ku 频段运行的移动地面站设备的国家技术法规
- QCVN 117:2020/BTTTT——国家地面移动通信终端设备技术规范——无线电接入部分
- QCVN 118:2018/BTTTT - 多媒体设备电磁兼容性国家技术法规 - 发射要求
- QCVN 119:2019/BTTTT – 无线电通信和海上导航设备电磁兼容性国家技术法规
- QCVN 122:2020/BTTTT – 920 MHz 至 923 MHz 频段低功率广域网 (LPWAN) 无线电设备的国家技术法规
- TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) –信息技术设备 – 射频干扰特性 – 限制和测量方法
- TCVN 7317: 2003 (CISPR 24:1997) -信息技术设备 - 免疫特性 - 限制和测量方法
- TCVN 7600:2010 (CISPR 13:2009) -广播电视接收器和设备 - 无线电干扰特性 - 限制和测量方法
- TCVN 7326-1:2003 ( IEC 60950-1: 2001 ) - 信息技术设备 - 安全 - 第 1 部分:一般要求
- QCVN 10:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao)
- QCVN 11:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS
- QCVN 12:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM
- QCVN 13:2010/BTTTT –Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz
- QCVN 14:2010/BTTTT –Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x
- QCVN 15:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động   W-CDMA FDD
- QCVN 16:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
- QCVN 17:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự
- QCVN 18:2014/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
- QCVN 19:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua giao diện tương tự
- QCVN 20:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s
- QCVN 21:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s
- QCVN 22:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông
- QCVN 23:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz
- QCVN 24:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS
- QCVN 25:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz
- QCVN 26:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn
- QCVN 27:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển
- QCVN 28:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển
- QCVN 29:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM)
- QCVN 30:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)
- QCVN 31:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T
- QCVN 37:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
- QCVN 38:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C
- QCVN 39:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku
- QCVN 40:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz
- QCVN 41:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
- QCVN 42:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
- QCVN 43:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự
- QCVN 44:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại
- QCVN 45:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập TDMA
- QCVN 46:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FDMA
- QCVN 47:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
- QCVN 48:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập DS-CDMA
- QCVN 49:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập FH-CDMA
- QCVN 50:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn
- QCVN 51:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông
- QCVN 52:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hành hải
- QCVN 53:2017/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số điểm - điểm
- QCVN 54:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
- QCVN 55:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz
- QCVN 56:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư
- QCVN 57:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
- QCVN 58:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi chọn số DSC
- QCVN 59:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF
- QCVN 60:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm cứu nạn
- QCVN 61:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF
- QCVN 62:2011/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ hàng hải
- QCVN 63:2020/BTTTT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
- QCVN 65:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz
- QCVN 66:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lập thông tin di động W-CDMA FDD
- QCVN 67:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất INMARSAT F77 sử dụng trên tàu biển
- QCVN 68:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển
- QCVN 70:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện tử đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54MHz đến 68 MHz
- QCVN 72:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp
- QCVN 73:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz
- QCVN 74:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz
- QCVN 75:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
- QCVN 76:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
- QCVN 77:2013/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2
- QCVN 80:2014/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
- QCVN 86:2019/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS
- QCVN 88:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
- QCVN 91:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz
- QCVN 92:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz
- QCVN 93:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây
- QCVN 94:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng
- QCVN 95:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
- QCVN 96:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 KHz đến 40 GHz
- QCVN 97:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải
- QCVN 98:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
- QCVN 99:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
- QCVN 100:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA)
- QCVN 101:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Pin Lithium cho thiết bị cầm tay
- QCVN 103:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lập và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE
- QCVN 104:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không
- QCVN 105:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM
- QCVN 106:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất
- QCVN 107:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn
- QCVN 108:2016/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
- QCVN 110:2017/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA- Phần truy nhập vô tuyến
- QCVN 111:2017/BTTTT –Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến
- QCVN 112:2017/BTTTT –Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng
- QCVN 113:2017/BTTTT –Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị DECT
- QCVN 114:2017/BTTTT –Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ
- QCVN 116:2017/BTTTT –Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku
- QCVN 117:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến
- QCVN 118:2018/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ cho thiết bị đa phương tiện - Yêu cầu phát xạ
- QCVN 119:2019/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường hàng hải
- QCVN 122:2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz
- TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) – Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo
- TCVN 7317: 2003 (CISPR 24:1997) – Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
- TCVN 7600:2010 (CISPR 13:2009) – Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhễu tần số rađiô - Giới hạn và phương pháp đo
- TCVN 7326-1:2003 (IEC 60950-1 : 2001) - Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung


标准和技术法规信息,技术法规详情请见如下:
游客,如果您要查看本帖隐藏内容请回复

曾工致力于电子电器产品的检测、整改、认证服务!

更多咨询可以联系曾工,电话:139 2899 3907(微信同号) 邮箱:xiangwei.zeng@gmail.com
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则